Những Câu Giao Tiếp Tiếng Hàn Thông Dụng – Phần 1

(05/12/2017) | Dịch thuật

Nội Dung Chính

Để việc dịch tiếng Hàn sang tiếng Việt được chính xác và dễ dàng, dưới đây dịch thuật Châu Á sẽ chia sẻ cùng với độc giả những câu giao tiếp thông dụng trong tiếng Hàn không thể bỏ qua.

Nhung Cau Giao Tiep Tieng Han Thong Dung

NHỮNG CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG HÀN KHÔNG THỂ BỎ QUA:

Dùng Tiếng Hàn trong chào hỏi:

1. Hi!/An-yŏng-ha-se-yo/ 안녕하세요 (Xin chào)2. Good morning!/An-yŏng-hi ju-mu-shŏ-ssŏ-yo? / An-nyŏng-ha-se-yo? (Lịch sự)/ 안녕히 주무셨어요? 안녕하세요? (Chào buổi sáng)

3. Good evening!Shik-sa-ha-shŏ-ssŏ-yo?/ An-nyŏng-ha-shŏ-ssŏ-yo? (Lịch sự)/  식사하셨어요? 안녕하세요?  (Chào buổi tối)

4. Welcome!/ Hwan-yŏng-ham-ni-da/  환영합니다. (Rất hân hạnh! )

5. How are you?/Chal ji-nae-shŏ-ssŏ-yo?/ 잘 지내셨어요? (Bạn khỏe không?)

6. I’m fine, thanks!/ Ne. Chal ji-nae-ssŏ-yo/ 네. 잘 지냈어요. (Tôi khỏe, cảm ơn bạn!)

7. And you?… ŭ-nyo/nŭ-nyo? *1   Title+ 은/는요? (Còn bạn thì sao?)

8. Good/ So-So.Chal ji-nae-ssŏ-yo. / Kŭ-jŏ kŭ-rae-yo/ 잘 지냈어요. / 그저 그래요. (Rất tốt)

9. Thank you (very much)!/ (Nŏ-mu) kam-sa-ham-ni-da!/  (너무) 감사합니다! (Cảm ơn)

10. You’re welcome! (for “thank you”)/A-ni-e-yo/ 아니에요. (Chào mừng bạn)

11. Hey! Friend!/ Ya! Ch’in-gu! (informal)/ 야! 친구! (Này bạn ơi!)

12. I missed you so much!/ Nŏ-mu po-go shi-p’ŏ-ssŏ-yo/ 너무 보고 싶었어요. (Tôi nhớ bạn rất nhiều)

13. What’s new?/ Pyŏl-li-ri ŏp-ssŭ-shŏ-ssŏ-yo?/ 별일이 없으셨어요? (Có gì mới không?)

14. Nothing much/ Ne. ŏp-ssŏ-ssŏ-yo/ 네. 없었어요. (Không có gì cả)

15. Good night!/ An-yŏng-hi ju-mu-se-yo!/ 안녕히 주무세요! (Chúc bạn ngủ ngon!)

16. See you later!/ Na-jung-e bwae-yo!/  나중에 봬요! (Hẹn gặp lại bạn sau)

17. Good bye!/ An-nyŏng-hi ga-se-yo!/ An-nyŏng-hi ge-se-yo! *2  안녕히 가세요! /or/ 안녕히 계세요! (Tạm biệt)

 Dùng Tiếng Hàn trong trường hợp cần sự giúp đỡ

1. I’m lost/ Ki-rŭl i-rŏ-bŏ-ryŏ-ssŏ-yo/ 길을 잃어버렸어요.  (Tôi đang bị lạc)2. Can I help you?/ Mu-ŏ-sŭl do-wa-dŭ-ril-kka-yo?/ 무엇을 도와 드릴까요? (Tôi có thể giúp gì cho bạn?)

3. Can you help me?/ Chom to-wa-ju-shil ssu i-ssŭ-shi-na-yo?/ 좀 도와주실 수 있으시나요? (Bạn có thể giúp tôi không?)

4. Where is the (bathroom/ pharmacy)?/ (Hwa-jang-shil/yak-kuk)-i ŏ-di-ye-yo?/  화장실/약국)이 어디예요? (Nhà tắm công cộng/ hiệu thuốc ở đâu vậy?)

5. Go straight! then turn left/ right!Tchuk ka-se-yo! Kŭ da-ŭ-me woen/o-rŭn tcho-gŭ-ro jom ga-se-yo/  쭉 가세요! 그 다음에 왼/오른 쪽으로 좀 가세요.
(Đi thẳng! Sau đó rẽ trái/phải!)

6. I’m looking for John/ Cha-ni-ran sa-ra-mŭl ch’at-ko-i-ssŭm-ni-da/ 잔이란 사람을 찾고 있습니다. (Tôi đang mong John)

7. One moment please!/ Cham-kkan-ma-nyo!/ 잠깐만요! (Làm ơn một chút)

8. Hold on please! (phone)/ Cham-shi-ma-nyo!/ 잠시만요! (Làm ơn giữ giúp tôi)

9. How much is this?/ I-ge ŏl-ma-ye-yo?/ 이게 얼마예요? (Cái này bao nhiêu tiền?)

10. Excuse me …!/ (to ask for something)Shil-le-ji-man…/ 실례지만… (Xin cho hỏi)

11. Excuse me!/ ( to pass by)/ Shil-le-ha-ge-ssŭm-ni-da/  실례하겠습니다.

12. Come with me!/ Tta-ra o-se-yo!/ 따라 오세요! (Hãy đi cùng tôi)

Các bạn hãy cùng theo dõi Những câu giao tiếp thông dụng trong tiếng Hàn phần 2 nhé!
Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn độc giả có thể giao tiếp và dịch tiếng Hàn thật tốt.

Công ty Dịch thuật Châu Á luôn coi chất lượng bản dịch và tốc độ lên hàng đầu, chúng tôi đã có kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực dịch thuật công chứng, các biên dịch của chúng tôi đều là những người nhiệt tình, đam mê với nghề dịch và dày dặn kinh nghiệm. Vì vậy, chúng tôi tự tin có thể dịch thuật công chứng tất cả các loại tài liệu của Quý khách một cách chất lượng và nhanh nhất có thể.

5/5 - (1 bình chọn)

Là đơn vị hàng đầu cung cấp dịch vụ dịch thuật và phiên dịch Châu Á trên Toàn Quốc
Chúng Tôi Cam kết chất lượng bản dịch chính xác từng chi tiết, giao nhận tận nơi, cùng với chi phí ưu đãi nhất.

Về Đầu Trang