CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG VIỆT 20 BUỔI DÀNH CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
(10/02/2018) | Dịch thuật Tin tứcBài 3: Chào hỏi Ngữ pháp:1. Đại từ nhân xưng 2. Cách dùng từ: là, xin, ạ |
Lesson 3: Greeting Grammar:1. Personal pronouns 2. Usage of “là, xin, ạ” |
Bài 4: Bạn làm nghề gì? Ngữ pháp:1. Cách nói về: nghề nghiệp. 2. Câu hỏi: phải không? |
Lesson 4: What is your job? Grammar:1. How to talk about occupation 2. Question using “phải không?” |
Bài 5: Bạn là người nước nào? Ngữ pháp:1. Cách nói về: quốc tịch 2. Câu hỏi: phải không? (tiếp) |
Lesson 5: Where are you from? Grammar:1. How to ask nationality 2. Question using “phải không?” (continued) |
Bài 6: Đây là cái gì?/ Cái này thế nào? Ngữ pháp:1. Câu hỏi: gì? 2. Câu hỏi: thế nào? |
Lesson 6: What is this?/ How is this? Grammar:1. Question using “gì?” 2. Question using “thế nào?” |
Bài 7: Đây là ai? Ngữ pháp:1. Câu hỏi: ai? 2. Cách hỏi về: hình thức và tính cách. |
Lesson 7: Who is this? Grammar:1. Question using “ai?” 2. How to ask about appearance and characteristics |
Bài 8: Quyển sách này của ai? Ngữ pháp:1. Câu hỏi: của ai? 2. Cách so sánh: hơn, bằng, nhất |
Lesson 8: Whose book is this? Grammar:1. Question using “của ai?” 2. Comparative and superlative sentences |
Bài 9: Bạn học tiếng Việt ở đâu? Ngữ pháp:1. Cách dùng: đã, đang, sẽ 2. Câu hỏi: ở đâu? và cách dùng: Trong – ngoài/ trên – dưới/ trước – sau/ giữa/ bên cạnh (cạnh) |
Lesson 9: Where are you studying Vietnamese? Grammar:1. Usage of “đã, đang, sẽ” 2. Question using “ở đâu?” and usage of “Trong – ngoài/ trên – dưới/ trước – sau/ giữa/ bên cạnh (cạnh)” |
Bài 10: Ôn tập và kiểm tra (45 phút) | Lesson 10: Review and test (45 min) |
Bài 11: Bạn nói được tiếng Việt không? Ngữ pháp:1. Cách nói về: khả năng 2. Câu hỏi: đã … chưa? |
Lesson 11: Can you speak Vietnamese? Grammar:1. How to ask about ability 2. Question using “đã … chưa?” |
Bài 12: Các bạn hãy mở sách ra! Ngữ pháp:1. Cách dùng: hãy, nào, hết 2. Cách dùng: những, các |
Lesson 12: Please open your book! Grammar:1. Usage of “hãy, nào, hết” 2. Usage of “những, các” |
Bài 13: Em đi đâu đấy? Ngữ pháp:1. Cách dùng: đi, đến, ra, vào, lên, xuống, về. 2. Cách dùng: Nếu … thì |
Lesson 13: Where are you going? Grammar:1. Usage of “đi, đến, ra, vào, lên, xuống, về” 2. Usage of “Nếu … thì” |
Bài 14: Cái bút này bao nhiêu (tiền)? Ngữ pháp:1. Cách nói về: giá cả, chủng loại, màu sắc khi mua 2. Câu hỏi: nào? |
Lesson 14: How much is this pen? Grammar:1. How to talk about price, type, color when buying things 2. Question using “nào?” |
Bài 15: Bạn đã có gia đình chưa? Ngữ pháp:1. Cách nói về: tuổi, hôn nhân, gia đình 2. Cách dùng: càng ngày càng/ ngày càng/ càng … càng |
Lesson 15: Are you married? Grammar:1. How to talk about age, marriage and family 2. Usage of “càng ngày càng/ ngày càng/ càng … càng” |
Bài 16: Chị có biết bưu điện ở đâu không? Ngữ pháp:1. Cách hỏi đường 2. Cách dùng: vì … nên |
Lesson 16: Do you know where post office is? Grammar:1. How to ask for direction? 2. Usage of “vì … nên” |
Bài 17: Hôm nay là thứ mấy?/ Bây giờ là mấy giờ? Ngữ pháp:1. Cách nói về: thời gian 2. Cách hỏi: bao giờ/ khi nào/ lúc nào? |
Lesson 17: What’s the date today?/ What time is it now? Grammar:1. How to talk about time 2. Question using “bao giờ/ khi nào/ lúc nào?” |
Bài 18: Hôm nay thời tiết thế nào? Ngữ pháp:1. Cách nói về: các mùa trong năm 2. Cách dùng: cứ/ vẫn/ còn |
Lesson 18: How is the weather today? Grammar:1. How to talk about seasons in a year 2. Usage of “cứ/ vẫn/ còn” |
Bài 19: Làm ơn cho tôi nói chuyện với cô Hằng! Ngữ pháp:1. Cách gọi điện thoại 2. Cách dùng: làm ơn và xin phép |
Lesson 19: Could I talk to Ms Hang please? Grammar:1. How to make a phone call 2. Usage of “làm ơn và xin phép” |
Bài 20: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA (45 phút) | Lesson 20: REVIEW AND TEST (45 min) |