Nội Dung Chính
3. Good evening!Shik-sa-ha-shŏ-ssŏ-yo?/ An-nyŏng-ha-shŏ-ssŏ-yo? (Lịch sự)/ 식사하셨어요? 안녕하세요? (Chào buổi tối)
4. Welcome!/ Hwan-yŏng-ham-ni-da/ 환영합니다. (Rất hân hạnh! )
5. How are you?/Chal ji-nae-shŏ-ssŏ-yo?/ 잘 지내셨어요? (Bạn khỏe không?)
6. I’m fine, thanks!/ Ne. Chal ji-nae-ssŏ-yo/ 네. 잘 지냈어요. (Tôi khỏe, cảm ơn bạn!)
7. And you?… ŭ-nyo/nŭ-nyo? *1 Title+ 은/는요? (Còn bạn thì sao?)
8. Good/ So-So.Chal ji-nae-ssŏ-yo. / Kŭ-jŏ kŭ-rae-yo/ 잘 지냈어요. / 그저 그래요. (Rất tốt)
9. Thank you (very much)!/ (Nŏ-mu) kam-sa-ham-ni-da!/ (너무) 감사합니다! (Cảm ơn)
10. You’re welcome! (for “thank you”)/A-ni-e-yo/ 아니에요. (Chào mừng bạn)
11. Hey! Friend!/ Ya! Ch’in-gu! (informal)/ 야! 친구! (Này bạn ơi!)
12. I missed you so much!/ Nŏ-mu po-go shi-p’ŏ-ssŏ-yo/ 너무 보고 싶었어요. (Tôi nhớ bạn rất nhiều)
13. What’s new?/ Pyŏl-li-ri ŏp-ssŭ-shŏ-ssŏ-yo?/ 별일이 없으셨어요? (Có gì mới không?)
14. Nothing much/ Ne. ŏp-ssŏ-ssŏ-yo/ 네. 없었어요. (Không có gì cả)
15. Good night!/ An-yŏng-hi ju-mu-se-yo!/ 안녕히 주무세요! (Chúc bạn ngủ ngon!)
16. See you later!/ Na-jung-e bwae-yo!/ 나중에 봬요! (Hẹn gặp lại bạn sau)
17. Good bye!/ An-nyŏng-hi ga-se-yo!/ An-nyŏng-hi ge-se-yo! *2 안녕히 가세요! /or/ 안녕히 계세요! (Tạm biệt)
3. Can you help me?/ Chom to-wa-ju-shil ssu i-ssŭ-shi-na-yo?/ 좀 도와주실 수 있으시나요? (Bạn có thể giúp tôi không?)
4. Where is the (bathroom/ pharmacy)?/ (Hwa-jang-shil/yak-kuk)-i ŏ-di-ye-yo?/ 화장실/약국)이 어디예요? (Nhà tắm công cộng/ hiệu thuốc ở đâu vậy?)
5. Go straight! then turn left/ right!Tchuk ka-se-yo! Kŭ da-ŭ-me woen/o-rŭn tcho-gŭ-ro jom ga-se-yo/ 쭉 가세요! 그 다음에 왼/오른 쪽으로 좀 가세요.
(Đi thẳng! Sau đó rẽ trái/phải!)
6. I’m looking for John/ Cha-ni-ran sa-ra-mŭl ch’at-ko-i-ssŭm-ni-da/ 잔이란 사람을 찾고 있습니다. (Tôi đang mong John)
7. One moment please!/ Cham-kkan-ma-nyo!/ 잠깐만요! (Làm ơn một chút)
8. Hold on please! (phone)/ Cham-shi-ma-nyo!/ 잠시만요! (Làm ơn giữ giúp tôi)
9. How much is this?/ I-ge ŏl-ma-ye-yo?/ 이게 얼마예요? (Cái này bao nhiêu tiền?)
10. Excuse me …!/ (to ask for something)Shil-le-ji-man…/ 실례지만… (Xin cho hỏi)
11. Excuse me!/ ( to pass by)/ Shil-le-ha-ge-ssŭm-ni-da/ 실례하겠습니다.
12. Come with me!/ Tta-ra o-se-yo!/ 따라 오세요! (Hãy đi cùng tôi)
Các bạn hãy cùng theo dõi Những câu giao tiếp thông dụng trong tiếng Hàn phần 2 nhé!
Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn độc giả có thể giao tiếp và dịch tiếng Hàn thật tốt.
Công ty Dịch thuật Châu Á luôn coi chất lượng bản dịch và tốc độ lên hàng đầu, chúng tôi đã có kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực dịch thuật công chứng, các biên dịch của chúng tôi đều là những người nhiệt tình, đam mê với nghề dịch và dày dặn kinh nghiệm. Vì vậy, chúng tôi tự tin có thể dịch thuật công chứng tất cả các loại tài liệu của Quý khách một cách chất lượng và nhanh nhất có thể.